KHẢO SÁT DANH TIẾNG TOP 100 THƯƠNG HIỆU THÀNH VIÊN NHÓM NHẠC NAM K-POP THÁNG 5/2023

Add Comment

 KHẢO SÁT DANH TIẾNG TOP 100 THƯƠNG HIỆU THÀNH VIÊN NHÓM NHẠC NAM K-POP THÁNG 5/2023

*Thời gian khảo sát: từ ngày 20/4 đến ngày 20/5/2023.
*Đơn vị khảo sát: Viện Nghiên cứu Kinh doanh Hàn Quốc.
Kết quả:
1️⃣ Jimin (BTS): 5,434,511 điểm (giảm 32.18%) Từ khóa ghi nhận cao gồm “Like Crazy”, “OST”, “Army”; Đường link ghi nhận cao gồm “tham gia”, “phát hành”, “thành tích”.


2️⃣ V (BTS): 3,620,208 điểm (giảm 5.97%)

3️⃣ Kang Daniel (Wanna One): 3,010,114 điểm (giảm 25.96%)


4️⃣ Baekhyun (EXO): 2,484,239 điểm (tăng 21.11%)
5️⃣ Jungkook (BTS): 2,387,331 điểm (tăng 13.15%)
6. BIGBANG G-Dragon
7. BTS Suga
8. ASTRO Cha Eun Woo
9. SEVENTEEN Mingyu
10. BTS RM
11. SEVENTEEN Hoshi
12. SEVENTEEN Seungkwan
13. BTS Jin
14. SEVENTEEN Jeonghan
15. SEVENTEEN Wonwoo
16. ASTRO Yoon Sanha
17. SHINee Key
18. SEVENTEEN DK
19. Wanna One Park Ji Hoon
20. SEVENTEEN Joshua
21. SEVENTEEN S.Coups
22. SEVENTEEN Woozi
23. SEVENTEEN Jun
23. Super Junior Kyuhyun
24. Wanna One Hwang Minhyun
26. BTS J-Hope
27. ASTRO MJ
28. BTOB Changsub
29. NCT Jaehyun
30. BIGBANG Taeyang
31. TVXQ U-Know Yunho
32. SEVENTEEN Dino
33. Highlight Lee Gi Kwang
34. NCT Jungwoo
35. Wanna One Kim Jaehwan
36. SEVENTEEN THE 8
37. SHINee Minho
38. BTOB Lee Minhyuk
39. THE BOYZ Juyeon
40. Wanna One Ong Seongwoo
41. ASTRO Rocky
42. ASTRO JinJin
43. NCT Doyoung
44. BTOB Yook Sungjae
45. SHINee Taemin
46. SEVENTEEN Vernon
47. THE BOYZ Hyunjae
48. NCT Mark
49. BTOB Seo Eunkwang
50. WINNER Kang Seungyoon
51. BTOB Lim Hyunsik
52. Highlight Yoon Doojoon
53. MONSTA X Jooheon
54. MONSTA X Minhyuk
55. THE BOYZ Younghoon
56. SHINee Onew
57. WINNER Lee Seung Hoon
58. MONSTA X Hyungwon
59. WINNER Kim Jinwoo
60. Highlight Yang Yoseop
61. Super Junior Heechul
62. NCT Haechan
63. NCT Jisung
64. BIGBANG Daesung
65. TVXQ Max Changmin
66. NCT Taeyong
67. THE BOYZ Sunwoo
68. Super Junior Siwon
69. MONSTA X Shownu
70. EXO D.O.
71. BTOB Peniel
72. TXT Yeonjun
73. TXT Soobin
74. NCT Jaemin
75. MONSTA X I.M
76. GOT7 Jinyoung
77. MONSTA X Kihyun
78. TEEN TOP Niel
79. NCT Jeno
80. INFINITE Kim Sung Kyu
81. Wanna One Yoon Ji Sung
82. Pentagon Hui
83. INFINITE Nam Woo Hyun
84. TXT Beomgyu
85. SF9 Ro Woon
86. SF9 Cha Ni
87. TXT Taehyun
88. TXT Huening Kai
89. Teen Top Changjo
90. NCT Renjun
91. 2PM Woo Young
92. Wanna One Bae Jinyoung
93. Wanna One Lee Daehwi
94. Wanna One Park Woojin
95. Stray Kids Hyunjin
96. ENHYPEN Sunghoon
97. INFINITE Jang Dongwoo
98. NCT Taeil
99. NCT Lucas
100. Teen Top Chunji.

KHẢO SÁT DANH TIẾNG TOP 100 THƯƠNG HIỆU THÀNH VIÊN NHÓM NHẠC NỮ K-POP THÁNG 5/2023

Add Comment

 KHẢO SÁT DANH TIẾNG TOP 100 THƯƠNG HIỆU THÀNH VIÊN NHÓM NHẠC NỮ K-POP THÁNG 5/2023

*Thời gian khảo sát: từ ngày 21/4 đến ngày 21/5/2023.

*Đơn vị khảo sát: Viện Nghiên cứu Kinh doanh Hàn Quốc.
Kết quả:
1. Jisoo (BLACKPINK): 4.674.010 điểm (giảm 45.30%) Từ khóa ghi nhận cao gồm “Flower”, “YouTube”, “Đại sứ”; Đường link ghi nhận cao gồm “đáng yêu”, “xinh đẹp”, “vượt trội”.


2. Taeyeon (SNSD): 4.254.226 điểm (tăng 149.56%)


3. Karina (aespa): 2.736.083 điểm (tăng 79.65%)


4. Minji (NewJeans): 2.712.999 điểm (giảm 19.67%)
5. Hanni (NewJeans): 2.565.800 điểm (giảm 18.89%)
6. aespa Winter
7. LE SSERAFIM Kim Chaewon
8. NewJeans Haerin
9. BLACKPINK Jennie
10. BLACKPINK Rosé
11. LE SSERAFIM Kazuha
12. LE SSERAFIM Huh Yunjin
13. Red Velvet Joy
14. NewJean Danielle
15. IVE Liz
16. SNSD YoonA
17. BLACKPINK Lisa
18. Red Velvet Wendy
19. SNSD Sunny
20. LE SSERAFIM Hong Eunchae
21. IVE An Yu Jin
22. Red Velvet Seulgi
23. TWICE Nayeon
24. SNSD Seohyun
25. SNSD Yuri
26. IVE Jang Won Young
27. IVE Gaeul
28. Oh My Girl Mimi
29. IVE Leeseo
30. Oh My Girl Arin
31. Oh My Girl YooA
32. NewJeans Hyein
33. Girls' Day Hyeri
34. (G)I-DLE Miyeon
35. Red Velvet Irene
36. Apink Jung Eun Ji
37. MAMAMOO Hwasa
38. Girl's Day Yura
39. aespa Giselle
40. TWICE Mina
41. Red Velvet Yeri
42. TWICE Dahyun
43. MAMAMOO Solar
44. Girl's Day Minah
45. TWICE Jihyo
46. aespa NingNing
47. SNSD Sooyoung
48. Apink Park Chorong
49. MAMAMOO Moonbyul
50. Apink Oh Hayoung
51. Apink Yoon Bomi
52. ITZY Yuna
53. Cignature Jiwon
54. LE SSERAFIM Sakura
55. TWICE Jeongyeon
56. Girl's Day Sojin
57. Oh My Girl Hyojung
58. NMIXX Sullyoon
59. fromis_9, Baek Jiheon
60. Billlie Moon Sua
61. Oh My Girl Seunghee
62. MAMAMOO Wheein
63. WJSN Bona
64. Apink Kim Namjoo
65. ITZY Yeji
66. TWICE Sana
67. NMIXX Jiwoo
68. Oh My Girl Binnie
69. fromis_9 Park Jiwon
70. fromis_9 Lee Nakyung
71. WJSN Seol A
72. DIA Jung Chaeyeon
73. fromis_9 Lee Chaeyoung
74. WJSN Subin
75. NMIXX Haewon
76. SNSD Hyoyeon
77. ITZY Ryujin
78. WJSN Dayoung
79. woo!ah Nana
80. ITZY Lia
81. ITZY Chaeryeong
82. Weki Meki Choi Yoojung
83. fromis_9 Lee Saerom
84. Kep1er Kim Chaehyun
85. Kep1er Choi Yujin
86. Weki Meki Kim Doyeon
87. woo!ah Wooyeon
88. STAYC Sieun
89. STAYC Soomin
90. fromis_9 Song Hayoung
91. ALICE Sohee
92. Kep1er Kim Dayeon
93. WJSN Yeonjung
94. Laboum Soyeon
95. Kepler Huening Bahiyyih
96. Billlie Tsuki
97. Kep1er Xiao Ting
98. NMIXX Kyujin
99. DIA Jueun
100. Kep1er Mashiro
Cre: Kcrush

4 CÔNG TY GIẢI TRÍ LỚN HYBE/JYP/SM/YG BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH QUÝ 1 NĂM 2023

Add Comment

4 CÔNG TY GIẢI TRÍ LỚN HYBE/JYP/SM/YG BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH QUÝ 1 NĂM 2023



𝗛𝗬𝗕𝗘
📎 Báo cáo tài chính tổng hợp (bao gồm kết quả hoạt động của các công ty con trong nước, công ty con ở nước ngoài và Weverse Company):
Doanh thu 410,6 tỷ won
ㄴ Triển vọng thị trường chứng khoán 378,7 tỷ won
Lợi nhuận hoạt động 52,5 tỷ won
ㄴ Triển vọng thị trường chứng khoán 43,3 tỷ won
Lãi ròng 23 tỷ won
📎 Báo cáo tài chính riêng HYBE (trước là Big Hit Entertainment):
Doanh thu 104,7 tỷ won
Lợi nhuận hoạt động 1,3 tỷ won
Lãi ròng 84,2 tỷ won

𝗝𝗬𝗣
📎 Báo cáo chính tổng hợp (bao gồm kết quả hoạt động của các công ty con trong nước, công ty con ở nước ngoài và JYP Publishing):
Doanh thu 118 tỷ won
ㄴ Triển vọng thị trường chứng khoán 99,7 tỷ won
Lợi nhuận hoạt động: 42 tỷ won
ㄴ Triển vọng thị trường chứng khoán 27,6 tỷ won
Lãi ròng 42,7 tỷ won
📎 Báo cáo tài chính riêng JYP Entertainment:
Doanh thu 90,2 tỷ won
Lợi nhuận hoạt động 30,3 tỷ won
Lãi ròng 25,3 tỷ won
𝗬𝗚
📎 Báo cáo tài chính tổng hợp (bao gồm kết quả hoạt động của các công ty con trong nước, công ty con ở nước ngoài và YG Plus):
Doanh thu 157,5 tỷ won
ㄴ Triển vọng thị trường chứng khoán 123,1 tỷ won
Lợi nhuận hoạt động 36,4 tỷ won
ㄴ Triển vọng thị trường chứng khoán 16,3 tỷ won
Lãi ròng 31,3 tỷ won
📎 Báo cáo tài chính riêng YG Entertainment:
Doanh thu 113,1 tỷ won
Lợi nhuận hoạt động 23,6 tỷ won
Lãi ròng 7,7 tỷ won
𝗦𝗠
📎 Báo cáo tài chính tổng hợp (bao gồm kết quả hoạt động của các công ty con trong nước, công ty con ở nước ngoài và Dear U…):
Doanh thu 203,9 tỷ won
ㄴ Triển vọng thị trường chứng khoán 191,9 tỷ won
Lợi nhuận hoạt động 18,2 tỷ won.
ㄴ Triển vọng thị trường chứng khoán 24 tỷ won.
Lãi ròng 23 tỷ won
📎 Báo cáo tài chính riêng SM Entertainment:
Doanh thu 128,1 tỷ won
Lợi nhuận hoạt động 194 tỷ won
Lãi ròng 18,7 tỷ won.