Viện Nghiên cứu Kinh doanh Hàn Quốc đã phân tích 145,422,834 dữ liệu gồm số lượt tìm kiếm online, mật độ phủ sóng truyền thông, mức quan tâm và lượng tương tác của cộng đồng từ ngày 08/08 đến ngày 07/09. Kết quả:
1. (G)I-DLE 16,747,959 điểm (Tăng 375.87%) Các từ khóa xếp hạng cao gồm “dễ thương”, “tươi mới” và “đáng yêu”. Các đường link xếp hạng cao gồm “HANN”, “Jeon Soyeon” và “hạng nhất”. Phản ứng tích cực chiếm 67.14%
2. Red Velvet 15,869,005 điểm (Tăng 34.80%)
3. TWICE 14,191,895 điểm (Giảm 8.06%)
4. BLACKPINK
5. MAMAMOO
6. SNSD
7. LOONA
8. MOMOLAND
9. WJSN
10. Berry Good
2. Red Velvet 15,869,005 điểm (Tăng 34.80%)
3. TWICE 14,191,895 điểm (Giảm 8.06%)
4. BLACKPINK
5. MAMAMOO
6. SNSD
7. LOONA
8. MOMOLAND
9. WJSN
10. Berry Good
11. Lovelyz
12. Apink
13. AOA
14. GFRIEND
15. LABOUM
16. Weki Meki
17. T-ara
18. DIA
19. Oh My Girl
12. Apink
13. AOA
14. GFRIEND
15. LABOUM
16. Weki Meki
17. T-ara
18. DIA
19. Oh My Girl
20. April
21. Girl’s Day
22. fromis_9
23. EXID
24. PRISTIN
25. DreamCatcher
26. CLC
27. gugudan
28. FIESTAR
29. After School
21. Girl’s Day
22. fromis_9
23. EXID
24. PRISTIN
25. DreamCatcher
26. CLC
27. gugudan
28. FIESTAR
29. After School
30. SONAMOO
31. Busters
32. LiveHigh
33. f(x)
34. SECRET
35. UNI.T
36. Girls’ Alert
37. 9MUSES
38. Brown Eyed Girls
39. GOOD DAY
31. Busters
32. LiveHigh
33. f(x)
34. SECRET
35. UNI.T
36. Girls’ Alert
37. 9MUSES
38. Brown Eyed Girls
39. GOOD DAY
40. Hello Venus
41. YPDA
42. ELRIS
43. BADKIZ
44. GIRLKIND
45. Favorite
46. Ladies’ Code
47. Blah Blah
48. Pocket Girls
49. BESTie
50. Honey Popcorn
41. YPDA
42. ELRIS
43. BADKIZ
44. GIRLKIND
45. Favorite
46. Ladies’ Code
47. Blah Blah
48. Pocket Girls
49. BESTie
50. Honey Popcorn